Ứng dụng Hi1Trải nghiệm mua sắm trực tuyến

Heptaminol 187,8mg hộp 2 vỉ x 10 viên nén Domesco

17387Thương hiệu: Domesco
Giá thị trường
30,000đ
Giá hội viên (Giá sàn Hi1 hỗ trợ hội viên)24,000đ
Số lượng
1
Số lượng sản phẩm còn lại: 999,999 sản phẩm
  • Miễn phí giao hàng tại HN và HCM với đơn từ 500k
  • Đổi trả trong 14 ngày kể từ ngày mua hàng
  • Thông tin chi tiết
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Khối lượng10g
  • Xuất xứ thương hiệuViệt Nam
  • Nhà sản xuấtDomesco

Thuốc Heptaminol 187.8mg: Mô tả chi tiết về tác dụng, liều dùng, tác dụng phụ và lưu ý

Thuốc Heptaminol 187.8mg chứa hoạt chất Heptaminol hydrochlorid, thuộc nhóm thuốc hồi sức tim mạch, được sử dụng để điều trị triệu chứng hạ huyết áp tư thế, đặc biệt là do dùng thuốc hướng tâm thần.

Thành phần

Thuốc Heptaminol 187.8mg thường được bào chế dưới dạng viên nén. Mỗi viên thuốc chứa 187.8mg Heptaminol hydrochlorid.

Cơ chế hoạt động:

Heptaminol hydrochlorid tác động đến cơ thể bằng cách:

  • Kích thích tim: Thuốc tăng cường sức co bóp của cơ tim, giúp tăng cường lưu lượng máu và huyết áp.
  • Giãn mạch: Thuốc làm giãn mạch máu, giúp giảm sức cản của mạch máu và tăng lưu lượng máu.
  • Tăng cường sức co bóp của mạch máu: Heptaminol hydrochlorid cũng có tác dụng tăng cường sức co bóp của mạch máu, giúp điều chỉnh huyết áp hiệu quả hơn.

Công dụng:

  • Điều trị triệu chứng hạ huyết áp tư thế: Hạ huyết áp tư thế là tình trạng huyết áp giảm đột ngột khi đứng dậy, gây chóng mặt, choáng váng, thậm chí ngất xỉu. Thuốc Heptaminol giúp nâng cao huyết áp và cải thiện các triệu chứng này.
  • Điều trị hạ huyết áp do dùng thuốc hướng tâm thần: Một số thuốc hướng tâm thần có tác dụng phụ là gây hạ huyết áp. Thuốc Heptaminol giúp cải thiện tình trạng hạ huyết áp do dùng thuốc hướng tâm thần.

Liều dùng:

  • Người lớn: 1-2 viên, 3 lần/ngày.

Lưu ý về liều dùng:

  • Liều dùng có thể thay đổi tùy theo tình trạng bệnh và thể trạng của mỗi người.
  • Không tự ý tăng liều hoặc ngưng thuốc.
  • Nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp:

  • Phát ban, nổi mề đay, phù mạch.
  • Nhịp tim nhanh.
  • Giãn đồng tử.
  • Hiếm gặp:

  • Buồn nôn, nôn.
  • Đau đầu, chóng mặt.
  • Khó thở.

Lưu ý về tác dụng phụ:

  • Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ ngay lập tức.
  • Một số tác dụng phụ có thể nghiêm trọng và cần được điều trị y tế kịp thời.

Chống chỉ định:

  • Tăng huyết áp động mạch nặng.
  • Cường giáp.
  • Phù não, động kinh.
  • Kết hợp với IMAO (nguy cơ tăng huyết áp kịch phát).

Thận trọng:

  • Cần hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nếu nghi ngờ.
  • Vận động viên cần lưu ý vì thuốc có thể gây dương tính với các xét nghiệm kiểm tra doping.
  • Không nên dùng thuốc cho người lái xe hoặc vận hành máy móc vì có thể gây chóng mặt, buồn ngủ.
  • Không nên dùng thuốc cho người bị bệnh tim mạch nặng, bệnh gan, thận nặng, phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
  • Nên thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về các loại thuốc đang sử dụng để tránh tương tác thuốc.

Lưu trữ:

  • Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.