Ứng dụng Hi1Trải nghiệm mua sắm trực tuyến

Gadacal - Bổ sung dinh dưỡng toàn diện cho bé yêu: Giúp bé ăn ngon, phát triển khỏe mạnh, tăng cường sức đề kháng

17229Thương hiệu: Hà Tây (Hataphar)
Giá thị trường
250,000đ
Giá hội viên (Giá sàn Hi1 hỗ trợ hội viên)215,000đ
Số lượng
1
Số lượng sản phẩm còn lại: 999,999 sản phẩm
  • Miễn phí giao hàng tại HN và HCM với đơn từ 500k
  • Đổi trả trong 14 ngày kể từ ngày mua hàng
  • Thông tin chi tiết
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Khối lượng10g
  • Xuất xứ thương hiệuViệt Nam
  • Nhà sản xuấtHà Tây (Hataphar)

Gadacal - Bổ sung dinh dưỡng toàn diện cho bé yêu! Với công thức giàu Lysine, Calcium, Phospho và các vitamin thiết yếu, Gadacal giúp bé ăn ngon, phát triển khỏe mạnh, tăng cường sức đề kháng. Sản phẩm phù hợp cho trẻ em từ 1 tuổi, hỗ trợ bé lớn nhanh, khỏe mạnh mỗi ngày.

Thành phần của Dung dịch uống Gadacal:

Thành phần Hàm lượng
Lysine 200mg
Calcium 40mg
Phospho 31mg
Vitamin A 1000iu
Vitamin D3 100iu
Vitamin B1 3mg
Vitamin B2 3mg
Vitamin B6 2mg
Vitamin E 10mg
Vitamin C (Không ghi rõ hàm lượng trong thông tin cung cấp)

Công dụng của Dung dịch uống Gadacal:

  • Bổ sung calci, lysin và các vitamin cho cơ thể.
  • Giúp trẻ ăn ngon, mau lớn và phát triển khỏe mạnh.
  • Phòng và điều trị các trường hợp thiếu vitamin và khoáng chất, cơ thể suy nhược.
  • Hỗ trợ phục hồi sức khỏe sau khi ốm, nhiễm trùng hoặc sau phẫu thuật.
  • Hỗ trợ phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bú.

Cách dùng:

  • Trẻ em từ 1-3 tuổi: Uống 10ml (1 ống)/ngày
  • Trẻ em từ 4-12 tuổi: Uống 20ml (2 ống)/ngày
  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 30ml - 40ml (3-4 ống)/ngày

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính tham khảo. Bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để có liều dùng phù hợp với tình trạng sức khỏe của mình.

Tác dụng phụ:

  • Rối loạn tiêu hóa nhẹ, buồn nôn, nôn.
  • Các tác dụng phụ có thể xảy ra khi dùng liều cao vitamin A và vitamin D.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
  • Người bệnh thừa vitamin A.
  • Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
  • Tránh dùng kéo dài trên bệnh nhân suy thận, tăng calci máu.
  • Dùng song song với digoxin.

Thận trọng khi sử dụng:

  • Cần thận trọng khi dùng thuốc khác có chứa Vitamin A.
  • Thận trọng khi dùng cho người có tiền sử bệnh tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch, suy chức năng thận, sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp.
  • Dùng vitamin B6 với liều 200 mg/ngày và kéo dài có thể làm cho bệnh thần kinh ngoại vi và bệnh thần kinh cảm giác nặng, ngoài ra còn gây chứng lệ thuộc vitamin B6.

Tương tác thuốc:

  • Vitamin A: Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng làm giảm hấp thu vitamin A. Các thuốc tránh thai có thể làm tăng nồng độ vitamin A trong huyết tương.
  • Vitamin D3: Không nên dùng đồng thời với cholestyramin hoặc Colestipol hydroclorid, dầu khoáng, corticosteroid, glycosid trợ tim.
  • Vitamin B2: Clopromazin, imipramin, amitriptilin, adriamycin, rượu, probenecid có thể ảnh hưởng đến hấp thu riboflavin.
  • Vitamin B6: Levodopa, phenyltoin, phenobarbiton, thuốc tránh thai uống.

Bảo quản:

  • Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.

Đánh giá sản phẩm

(0 lượt đánh giá)