Ứng dụng Hi1Trải nghiệm mua sắm trực tuyến

Erybact 365mg hộp 10 vỉ x 10 viên nén Mekophar

17114Thương hiệu: Mekophar
Giá thị trường
80,000đ
Giá hội viên (Giá sàn Hi1 hỗ trợ hội viên)65,000đ
Số lượng
1
Số lượng sản phẩm còn lại: 999,999 sản phẩm
  • Miễn phí giao hàng tại HN và HCM với đơn từ 500k
  • Đổi trả trong 14 ngày kể từ ngày mua hàng
  • Thông tin chi tiết
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Khối lượng10g
  • Xuất xứ thương hiệuViệt Nam
  • Nhà sản xuất Mekophar

Erybact 365 - Kháng sinh uống

Erybact 365 là một loại thuốc kháng sinh phối hợp chứa Erythromycin, Sulfamethoxazole và Trimethoprim. Thuốc được dùng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với các thành phần của thuốc.

Thành phần:

  • Erythromycin stearate tương đương Erythromycin: 125 mg
  • Sulfamethoxazole: 200 mg
  • Trimethoprim: 40 mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Công dụng:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm tai giữa, viêm mũi xoang, viêm họng, viêm phế quản cấp và viêm phổi.
  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Viêm dạ dày, viêm ruột, tiêu chảy do vi khuẩn.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm tử cung.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm da, mụn nhọt, áp xe.

Cơ chế tác dụng:

  • Erythromycin: Thuộc nhóm Macrolide, có tác dụng kìm khuẩn đối với vi khuẩn Gram dương, Gram âm và một số vi khuẩn khác như Mycoplasma, Spirochetes, Chlamydia và Rickettsia.
  • Sulfamethoxazole: Thuộc nhóm Sulfonamide, ức chế cạnh tranh sự tổng hợp acid folic của vi khuẩn.
  • Trimethoprim: Thuộc nhóm Pyrimidin, ức chế đặc hiệu enzym dihydrofolate reductase của vi khuẩn.

Sự phối hợp của Erythromycin, Sulfamethoxazole và Trimethoprim làm tăng hiệu quả diệt khuẩn và phổ kháng khuẩn của thuốc.

Dược động học:

  • Erythromycin: Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, phân bố rộng khắp cơ thể, chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua mật.
  • Sulfamethoxazole và Trimethoprim: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, phân bố rộng khắp cơ thể, thải trừ chủ yếu qua thận.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 gói/lần, 3-4 lần/ngày.
  • Trẻ em:
  • 5-12 tuổi: 1 gói/lần, 3-4 lần/ngày.
  • Dưới 5 tuổi: 1/3-1/2 gói/lần, 3-4 lần/ngày.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Người bệnh có tiền sử rối loạn gan, điếc khi sử dụng Erythromycin.
  • Người bệnh rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp.
  • Người bệnh đang dùng Terfenadine, đặc biệt là những người mắc bệnh tim, loạn nhịp, tim thiếu máu cục bộ hoặc rối loạn điện giải.
  • Suy thận nặng.
  • Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
  • Trẻ em dưới 2 tháng tuổi.

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp: Sốt, buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, viêm lưỡi, ngứa, nổi ban.
  • Ít gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết, mày đay.
  • Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu, viêm màng não vô khuẩn, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng, vàng da, ứ mật ở gan, transaminase tăng, bilirubin huyết thanh tăng, hoại tử gan, tăng kali huyết, giảm đường huyết, ảo giác, suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận, ù tai, điếc, loạn nhịp tim.

Thận trọng:

  • Suy chức năng thận.
  • Thiếu hụt acid folic.
  • Mất nước, suy dinh dưỡng.
  • Thiếu máu tan huyết ở người thiếu hụt G6PD.
  • Loạn nhịp tim, bệnh tim.
  • Bệnh gan hoặc suy gan.

Mang thai - Cho con bú:

  • Chỉ sử dụng thuốc khi thật cần thiết, và cần bổ sung acid folic.
  • Không sử dụng thuốc khi cho con bú.

Tương tác thuốc:

  • Không dùng phối hợp với Astemizole hoặc Terfenadine.
  • Có thể tương tác với Carbamazepine, Acid valproic, Cloramphenicol, Lincomycin, Penicillin, lợi tiểu, Methotrexate, Pyrimethamin, Phenytoin, Warfarin.

Quá liều:

  • Tìm đến cơ sở y tế gần nhất để được xử lý.

Bảo quản:

  • Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.

Hạn dùng:

  • 3 năm kể từ ngày sản xuất.

Lưu ý:

  • Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế cho lời khuyên của bác sĩ.
  • Luôn đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc.
Đánh giá sản phẩm

(0 lượt đánh giá)