Ứng dụng Hi1Trải nghiệm mua sắm trực tuyến

Medisamin Tranexamic 500mg Hộp 10 Vỉ x 10 Viên Mediplantex: Điều Trị Chảy Máu Hiệu Quả, Phòng Ngừa Tiêu Fibrin Quá Mức - Thuốc Cầm Máu Tin Cậy

17600Thương hiệu: CTCP Dược Trung ương Mediplantex
Giá thị trường
300,000đ
Giá hội viên (Giá sàn Hi1 hỗ trợ hội viên)268,000đ
Số lượng
1
Số lượng sản phẩm còn lại: 999,999 sản phẩm
  • Miễn phí giao hàng tại HN và HCM với đơn từ 500k
  • Đổi trả trong 14 ngày kể từ ngày mua hàng
  • Thông tin chi tiết
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Khối lượng10g
  • Xuất xứ thương hiệuViệt Nam
  • Nhà sản xuấtCTCP Dược Trung ương Mediplantex

Medisamin Tranexamic 500mg: Hỗ trợ cầm máu hiệu quả!

Medisamin Tranexamic 500mg là thuốc điều trị và phòng ngừa chảy máu kết hợp với tiêu fibrin quá mức, được sản xuất bởi Mediplantex. Sản phẩm đóng gói tiện lợi, hộp 10 vỉ x 10 viên, giúp bạn dễ dàng sử dụng và mang theo bên mình. Medisamin Tranexamic 500mg là lựa chọn đáng tin cậy cho các trường hợp chảy máu sau phẫu thuật, rong kinh, phù mạch di truyền, hay chảy máu do dùng quá liều thuốc tiêu huyết khối.

1. Thành phần:

  • Hoạt chất: Acid Tranexamic 500mg
  • Tá dược: Liệt kê đầy đủ các tá dược

2. Công dụng (Chỉ định):

Điều trị và phòng ngừa chảy máu kết hợp với tiêu fibrin quá mức trong nhiều tình huống:

  • Trong và sau nhổ răng ở người bệnh ưa chảy máu
  • Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt, cắt bỏ phần cổ tử cung, phẫu thuật bàng quang
  • Rong kinh nguyên phát
  • Phù mạch di truyền
  • Chảy máu do dùng quá liều thuốc làm tiêu huyết khối

3. Cách dùng - Liều dùng:

Liều dùng cho người lớn:

  • Điều trị ngắn hạn tình trạng chảy máu do tiêu fibrin quá mức
  • Phẫu thuật răng cho người bệnh ưa chảy máu
  • Rong kinh
  • Phù mạch di truyền
  • Chảy máu mũi

Liều dùng cho trẻ em

Điều chỉnh liều cho người suy thận dựa trên SCC hoặc Clcr

4. Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với acid tranexamic hoặc bất kỳ thành phần nào của chế phẩm
  • Có tiền sử mắc bệnh huyết khối tắc mạch hoặc đang có nguy cơ huyết khối
  • Chảy máu dưới màng nhện, rối loạn thị giác kiểu loạn màu sắc mắc phải
  • Suy thận nặng

5. Tác dụng phụ:

  • Liệt kê các tác dụng phụ theo cơ quan hệ thống
  • Nhấn mạnh tác dụng phụ hiếm gặp và chủ yếu giới hạn ở buồn nôn, tiêu chảy hoặc đau bụng
  • Nêu rõ tác dụng phụ tiềm ẩn nghiêm trọng: huyết khối tắc mạch, bất thường về thị giác, hoại tử vỏ thận cấp

6. Lưu ý:

Thận trọng khi sử dụng:

  • Người suy thận
  • Bệnh nhân tim mạch, thận, mạch máu não
  • Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt qua niệu đạo
  • Người đái ra máu
  • Phụ nữ kinh nguyệt không đều
  • Phụ nữ mang thai
  • Kiểm tra chức năng gan và thị giác thường xuyên khi điều trị dài ngày

Tương tác thuốc:

  • Không nên dùng đồng thời với estrogen
  • Thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc cầm máu khác
  • Tác dụng chống tiêu fibrin của thuốc bị đối kháng bởi các thuốc làm tan huyết khối
  • Dùng đồng thời với tretinoin đường uống có thể gây huyết khối trong các vi mạch

Thai kỳ và cho con bú:

  • Thuốc qua được nhau thai
  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú

Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Dùng thận trọng

7. Dược lý:

Dược động học:

  • Hấp thu, nồng độ đỉnh, sinh khả dụng
  • Phân bố, gắn kết protein huyết tương
  • Thải trừ, thời gian bán thải

Dược lực học:

  • Cơ chế tác dụng chống tiêu fibrin
  • Ức chế sự phân hủy fibrin trong cục máu đông
  • Nồng độ cần thiết trong huyết tương để có tác dụng

8. Thông tin thêm:

  • Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C

Đánh giá sản phẩm

(0 lượt đánh giá)