Novafex Cefixime 100mg/5ml Hỗn dịch Lọ 37.5ml Mekophar: Kháng sinh hiệu quả cho nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa
Miễn phí giao hàng tại HN và HCM với đơn từ 500k
Đổi trả trong 14 ngày kể từ ngày mua hàng
- Thông tin chi tiết
- Hướng dẫn sử dụng
- Khối lượng10g
- Xuất xứ thương hiệuViệt Nam
- Nhà sản xuất Mekophar
Novafex Cefixime 100mg/5ml Hỗn dịch Lọ 37.5ml Mekophar: Kháng sinh hiệu quả cho nhiều loại nhiễm khuẩn
Novafex Cefixime 100mg/5ml Hỗn dịch Lọ 37.5ml Mekophar là thuốc kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ ba, có tác dụng diệt khuẩn hiệu quả. Thuốc được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với cefixime, bao gồm:
Công dụng của Novafex Cefixime:
-
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm họng, viêm amiđan, viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm tai giữa.
-
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: Bệnh lậu, viêm thận - bể thận.
-
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Viêm túi mật, thương hàn, bệnh lỵ.
Thành phần chính của Novafex Cefixime:
-
Cefixime 100mg/5ml: Hoạt chất chính có tác dụng diệt khuẩn hiệu quả.
-
Tá dược vừa đủ 1 chai: Giúp thuốc dễ dàng hòa tan và hấp thu.
Cách dùng Novafex Cefixime:
-
Pha chế: Gõ nhẹ chai để bột thuốc tơi ra. Thêm nước uống từ từ vào chai đến khi thể tích thuốc đạt dưới vạch 37.5ml, đậy nắp và lắc kỹ. Thêm nước đến đúng thể tích 37.5ml để hàm lượng Cefixime là 100mg/5ml.
-
Liều dùng:
-
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi (hoặc cân nặng > 50kg): Uống 400mg/ngày, chia 1 hoặc 2 lần, cách nhau 12 giờ.
-
Trẻ em 6 tháng - 12 tuổi: Uống 8mg/kg/ngày, chia 1 hoặc 2 lần, cách nhau 12 giờ.
-
Trẻ em 1 tuổi - < 5 tuổi: 100mg (5ml)/ngày.
-
Trẻ em 5 tuổi - < 10 tuổi: 200mg (10ml)/ngày.
-
Trẻ em 10 tuổi - < 12 tuổi: 300mg (15ml)/ngày.
-
-
Lưu ý:
-
Không dùng nước có gas, nước nóng để pha thuốc.
-
Lắc kỹ trước khi dùng.
-
Liều dùng cần được bác sĩ điều trị chỉ định tùy theo tình trạng bệnh của mỗi người.
-
Thời gian điều trị:
-
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu và đường hô hấp trên: Từ 5 - 10 ngày.
-
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và viêm tai giữa: Từ 10 - 14 ngày.
Tác dụng phụ:
-
Thường gặp: Tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, đầy hơi, ăn không ngon, khô miệng, đau đầu, chóng mặt, bồn chồn, mất ngủ, mệt mỏi, ban đỏ, mày đay, sốt do thuốc.
-
Ít gặp: Tiêu chảy nặng, viêm đại tràng giả mạc, phản vệ, phù mạch, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử thượng bì nhiễm độc, giảm tiểu cầu, bạch cầu, giảm nồng độ hemoglobin và hematocrit, viêm gan, vàng da, suy thận cấp, viêm và nhiễm nấm Candida âm đạo.
-
Hiếm gặp: Thời gian prothrombin kéo dài, co giật.
Lưu ý:
-
Chống chỉ định: Người bệnh có tiền sử dị ứng với cefixime hoặc cephalosporin, người từng bị sốc phản vệ do penicillin.
-
Thận trọng: Người có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, viêm đại tràng, suy thận, trẻ em dưới 6 tháng tuổi, phụ nữ mang thai và cho con bú.
-
Tương tác thuốc: Có thể xảy ra tương tác với probenecid, nifedipine, thuốc chống đông, carbamazepine.
Bảo quản:
-
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Đóng gói:
-
Hộp 1 chai 37,5ml
Thương hiệu:
-
Mekophar