Drocefvpc 250: Thuốc kháng sinh hiệu quả cho nhiễm khuẩn, an toàn cho mọi lứa tuổi - Điều trị viêm đường tiết niệu, hô hấp, da & mô mềm - Cefadroxil 250mg - Công ty Cửu Long
Miễn phí giao hàng tại HN và HCM với đơn từ 500k
Đổi trả trong 14 ngày kể từ ngày mua hàng
- Thông tin chi tiết
- Hướng dẫn sử dụng
- Khối lượng100g
- Xuất xứ thương hiệuViệt Nam
- Nhà sản xuất DP Cửu Long - Pharimexco
Drocefvpc 250: Kháng sinh hiệu quả cho nhiễm khuẩn, an toàn cho mọi lứa tuổi
Bạn đang gặp phải các vấn đề về nhiễm khuẩn và đang tìm kiếm giải pháp hiệu quả? Drocefvpc 250, với thành phần chính là Cefadroxil 250mg, là lựa chọn tối ưu cho bạn.
Drocefvpc 250 là gì?
Drocefvpc 250 là thuốc kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ đầu tiên, được bào chế dưới dạng bột pha hỗn dịch uống. Thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long, Việt Nam.
Công dụng tuyệt vời của Drocefvpc 250:
Drocefvpc 250 được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản - phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, viêm nhọt, viêm quầng.
- Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Thành phần chính và tác dụng:
Cefadroxil, thành phần chính của Drocefvpc 250, có tác dụng ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, giúp tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh hiệu quả. Thuốc có phổ tác dụng rộng, hoạt động tốt trên nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm.
Liều dùng và cách sử dụng:
Liều dùng:
- Người lớn và trẻ em (> 40kg): 500mg - 1g, 2 lần/ngày, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
- Trẻ em (< 40kg):
- Dưới 1 tuổi: 25 - 50mg/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 2 - 3 lần.
- Từ 1 - 6 tuổi: 250mg, 2 lần mỗi ngày.
- Trên 6 tuổi: 500mg, 2 lần mỗi ngày.
-
Người cao tuổi: Kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng như ở người suy thận.
Cách dùng:
- Thuốc dùng đường uống.
- Pha thuốc với nước theo hướng dẫn trên bao bì.
- Uống thuốc sau bữa ăn.
Thời gian điều trị:
-
Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5 - 10 ngày.
Lưu ý khi sử dụng:
- Người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin: Nên thận trọng khi sử dụng Drocefvpc 250 vì đã thấy có phản ứng quá mẫn chéo.
- Người bị suy giảm chức năng thận: Cần điều chỉnh liều dùng phù hợp.
- Cefadroxil dùng dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm.
- Có thể gây viêm đại tràng giả mạc. Thận trọng với người bệnh có tiền sử dị ứng đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng.
- Khi dùng cho trẻ sơ sinh và đẻ non: Nên tham khảo ý kiến bác sĩ.
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Tác dụng phụ:
Thường gặp: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
Ít gặp: Ngứa, tăng bạch cầu ưa eosin, ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mề đay, ngứa; tăng transaminase có hồi phục; đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt; giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết, thử nghiệm Combs dương tính; viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa; ban đỏ đa hình, hội chứng Steven-Johson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyells), phù mạch; vàng da, ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan; nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục; co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động; đau khớp.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác thuốc:
- Cholestyramin: Gắn kết với cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thụ của thuốc này.
- Probenecid: Làm giảm bài tiết cephalosporin.
- Tăng độc tính: Furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận.
Quá liều và cách xử trí:
Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản:
- Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ C.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói:
-
Hộp 10 gói.