Ứng dụng Hi1Trải nghiệm mua sắm trực tuyến

Nifedipin 10mg: Giảm Huyết Áp Hiệu Quả, Phòng Ngừa Đau Thắt Ngực An Toàn | Thuốc Kê Đơn - Hỗ Trợ Điều Trị Tăng Huyết Áp, Đau Thắt Ngực Kiểu Prinzmetal | Mua Nifedipin 10mg Chính Hãng, Giá Tốt, Giao Hàng Nhanh

17084Thương hiệu: Công ty Cổ phần Armephaco
Giá thị trường
61,000đ
Giá hội viên (Giá sàn Hi1 hỗ trợ hội viên)41,000đ
Số lượng
1
Số lượng sản phẩm còn lại: 999,999 sản phẩm
  • Miễn phí giao hàng tại HN và HCM với đơn từ 500k
  • Đổi trả trong 14 ngày kể từ ngày mua hàng
  • Thông tin chi tiết
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Khối lượng10g
  • Xuất xứ thương hiệuViệt Nam
  • Nhà sản xuấtCông ty Cổ phần Armephaco

Nifedipin 10mg: Hỗ trợ kiểm soát huyết áp và phòng ngừa đau thắt ngực hiệu quả

Nifedipin 10mg là thuốc điều trị hiệu quả cho bệnh nhân mắc bệnh tăng huyết áp  đau thắt ngực, đặc biệt là đau thắt ngực kiểu Prinzmetal. Thuốc có tác dụng giãn mạch, giúp giảm huyết áp, giảm sức cản ngoại vi  tăng lưu lượng máu đến tim, từ đó ngăn ngừa và giảm thiểu các cơn đau thắt ngực.

Thành phần:

  • Hoạt chất: Nifedipin 10mg

  • Tá dược: Tinh bột, Talc, Magnesi stearat, Phẩm màu Tartrazin, Hydroxypropyl methyl cellulose, Ethanol 96% vừa đủ 1 viên nén bao phim

Công dụng:

  • Giảm huyết áp: Nifedipin giúp hạ huyết áp hiệu quả bằng cách giãn nở mạch máu, giảm sức cản ngoại vi, giúp máu lưu thông dễ dàng hơn.

  • Phòng ngừa đau thắt ngực: Thuốc giúp ngăn ngừa các cơn đau thắt ngực bằng cách tăng cường lưu lượng máu đến tim, cung cấp đủ oxy cho cơ tim. Đặc biệt, Nifedipin rất hiệu quả trong điều trị đau thắt ngực kiểu Prinzmetal, loại đau thắt ngực do co mạch vành.

Liều dùng và cách dùng:

  • Tăng huyết áp: Liều thông thường là 10-40mg/lần, ngày uống 2 lần hoặc 30-90mg/ngày, uống 1 lần.

  • Phòng ngừa đau thắt ngực: Liều thông thường là 10-40mg/lần, ngày uống 2 lần hoặc 30-90mg/ngày, uống 1 lần.

Lưu ý:

  • Không sử dụng Nifedipin 10mg trong các trường hợp sau:

    • Sốc do tim

    • Hẹp động mạch chủ nặng

    • Nhồi máu cơ tim trong vòng 1 tháng

    • Rối loạn chuyển hoá porphyrin

    • Cơn đau thắt ngực cấp, nhất là trong đau thắt ngực không ổn định

  • Thận trọng khi sử dụng Nifedipin 10mg:

    • Suy tim: Nifedipin có thể làm nặng thêm tình trạng suy tim.

    • Tổn thương gan, đái tháo đường: Cần giảm liều khi sử dụng cho bệnh nhân bị tổn thương gan hoặc đái tháo đường.

    • Tránh dùng nước ép bưởi: Nước ép bưởi có thể ảnh hưởng đến chuyển hóa thuốc.

    • Mang thai và cho con bú: Nifedipin có thể gây hại cho thai nhi và trẻ sơ sinh. Không nên sử dụng Nifedipin 10mg trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú.

  • Tương tác thuốc: Nifedipin có thể tương tác với nhiều loại thuốc khác. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng chung Nifedipin 10mg với các loại thuốc khác.

  • Tác dụng phụ: Nifedipin có thể gây ra một số tác dụng phụ như:

    • Thường gặp: Phù mắt cá chân, đau đầu, mệt mỏi, chóng mặt, nóng đỏ bừng mặt, đánh trống ngực, tim đập nhanh, buồn nôn, ỉa chảy hoặc táo bón.

    • Ít gặp: Hạ huyết áp, tăng nặng cơn đau thắt ngực, ngoại ban, mày đay, ngứa.

    • Hiếm gặp: Ban xuất huyết, phản ứng dị ứng, giảm bạch cầu hạt, ngoại tâm thu, ngất, chứng vú to ở nam giới, tăng sản nướu răng, viêm da nhạy cảm ánh sáng, viêm da tróc vẩy, tăng enzym gan, ứ mật trong gan, khó thở, tăng đường huyết, đau cơ, đau khớp, run, dị cảm, lú lẫn, rối loạn giấc ngủ, hồi hộp.

Bảo quản:

  • Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30⁰C.

Lưu ý:

  • Nifedipin 10mg là thuốc kê đơn. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

  • Không tự ý sử dụng thuốc khi chưa có chỉ định của bác sĩ.

  • Luôn tuân thủ hướng dẫn của bác sĩ về liều lượng và cách dùng.

  • Nên theo dõi huyết áp thường xuyên trong quá trình điều trị.

  • Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, cần thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ ngay lập tức.