Ứng dụng Hi1Trải nghiệm mua sắm trực tuyến

Doropycin 3 MIU: Thuốc Kháng Sinh Hiệu Quả Cho Nhiễm Khuẩn Đường Hô Hấp, Da, Sinh Dục - Spiramycin 3.000.000 IU - Domesco

17079Thương hiệu: Domesco
Giá thị trường
55,000đ
Giá hội viên (Giá sàn Hi1 hỗ trợ hội viên)43,000đ
Số lượng
1
Số lượng sản phẩm còn lại: 999,999 sản phẩm
  • Miễn phí giao hàng tại HN và HCM với đơn từ 500k
  • Đổi trả trong 14 ngày kể từ ngày mua hàng
  • Thông tin chi tiết
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Khối lượng100g
  • Xuất xứ thương hiệuViệt Nam
  • Nhà sản xuấtDomesco

Doropycin 3 MIU: Kháng sinh hiệu quả cho nhiễm khuẩn

Doropycin 3 MIU là thuốc kháng sinh thuộc nhóm macrolid, được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm. Thuốc có chứa spiramycin với hàm lượng 3.000.000 IU, giúp tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh hiệu quả.

Lưu ý: Doropycin 3 MIU chỉ được sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng chính của Doropycin 3 MIU:

  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phổi, viêm phế quản, viêm amidan, viêm tai giữa,...
  • Điều trị nhiễm khuẩn da và sinh dục: Viêm da, mụn nhọt, viêm âm đạo,...
  • Dự phòng viêm màng não do Meningococcus: Khi có chống chỉ định với rifampicin.
  • Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: Giúp bảo vệ thai nhi khỏi nguy cơ nhiễm trùng.
  • Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát: Ở người bệnh dị ứng với penicillin.

Thành phần của Doropycin 3 MIU:

Mỗi viên nén bao phim chứa:

  • Spiramycin 3.000.000 IU: Hoạt chất chính giúp tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh.
  • Tá dược: Starch 1500, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Colloidal Silicon dioxid A200, Eudragit E100, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxid. Tá dược giúp tạo hình dạng, độ bền vững và dễ hấp thu cho viên thuốc.

Cách dùng và liều lượng:

Cách dùng: Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ.

Liều dùng:

  • Người lớn: 3.000.000 IU, 3 lần/24 giờ.
  • Trẻ em trên 6 tuổi: 150.000 lU/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 3 lần.
  • Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus:
  • Người lớn: 3.000.000 IU, 2 lần/ngày.
  • Trẻ em trên 6 tuổi: 75.000 lU/kg thể trọng, 2 lần/ngày, trong 5 ngày.
  • Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: 9.000.000 lU/ngày, chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cách 2 tuần cho liều nhắc lại.

Chống chỉ định:

  • Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, macrolid hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Thuốc này không thích hợp dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi.

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu.
  • Ít gặp: Viêm kết tràng cấp, mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực.
  • Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống spiramycin, ban da, ngoại ban, mày đay.

Thận trọng:

  • Sử dụng thận trọng khi dùng spiramycin cho người có rối loạn chức năng gan, vì thuốc có thể gây độc với gan.
  • Thận trọng cho người bị bệnh tim, loạn nhịp (bao gồm cả người có khuynh hướng kéo dài khoảng QT).
  • Trường hợp rất hiếm gặp của thiếu máu tan huyết đã được báo cáo ở những bệnh nhân thiếu hụt glucose - 6 - phosphat - dehydrogenase. Không nên sử dụng spiramycin cho những bệnh nhân này.

Thai kỳ và cho con bú:

  • Thai kỳ: Spiramycin đi qua nhau thai, nhưng nồng độ thuốc trong máu thai nhi thấp hơn trong máu người mẹ. Spiramycin không gây tai biến khi dùng cho người đang mang thai.
  • Thời kỳ cho con bú: Spiramycin bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ cao. Nên ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thuốc không ảnh hưởng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc:

  • Dùng spiramycin đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.
  • Nồng độ levodopa trong huyết tương giảm đã được báo cáo khi dùng spiramycin cùng với levodopa.
  • Một báo cáo xoắn đỉnh ở bệnh nhân có hội chứng QT kéo dài bẩm sinh khi điều trị với spiramycin và mequitazin. Vì vậy, cần thận trọng khi sử dụng các thuốc này.

Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Hạn dùng: 48 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất: Domesco.

Đánh giá sản phẩm

(0 lượt đánh giá)