Ứng dụng Hi1Trải nghiệm mua sắm trực tuyến

Betamethason 0,064% Medipharco: Điều Trị Hiệu Quả Các Bệnh Da Liễu - Gel Bôi Ngoài Da - Chống Viêm, Chống Dị Ứng

16744Thương hiệu: Medipharco
Giá thị trường
50,000đ
Giá hội viên (Giá sàn Hi1 hỗ trợ hội viên)22,000đ
Số lượng
1
Số lượng sản phẩm còn lại: 999,999 sản phẩm
  • Miễn phí giao hàng tại HN và HCM với đơn từ 500k
  • Đổi trả trong 14 ngày kể từ ngày mua hàng
  • Thông tin chi tiết
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Khối lượng10g
  • Xuất xứ thương hiệuViệt Nam
  • Nhà sản xuấtMedipharco

Bạn đang gặp phải các vấn đề về da như viêm nhiễm, dị ứng, vảy nến, sẹo, hoặc lichen phẳng? Betamethason 0,064% Medipharco có thể là giải pháp cho bạn!

Với thành phần là corticosteroid tổng hợp, Betamethason 0,064% Medipharco có tác dụng chống viêm mạnh, giảm ngứa, đỏ, sưng và kích ứng da. Dạng gel bôi ngoài da dễ dàng sử dụng và thấm nhanh, giúp bạn nhanh chóng cảm nhận hiệu quả.

1. Thành phần

Thuốc Betamethason 0,064% Medipharco có chứa:

  • Hoạt chất: Betamethason dipropionate, hàm lượng 19,2 mg.
  • Tá dược: Vừa đủ.

Dạng bào chế: Gel bôi ngoài da.

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng:

  • Betamethason dipropionate là một corticosteroid tổng hợp có tác dụng chống viêm mạnh. Nó cũng có tác dụng chống dị ứng và chống thấp khớp.

2.2 Chỉ định:

Thuốc Betamethason 0,064% được chỉ định để điều trị các tình trạng da sau đây, khi bệnh nhân đáp ứng tốt với corticosteroid:

  • Nhiễm khuẩn da: Điều trị hỗ trợ cho bệnh nhân có nhiễm khuẩn da, tổn thương da, viêm nhiễm tại chỗ.
  • Lichen phẳng: Giảm phì đại da trong bệnh lichen phẳng.
  • Hồng ban đa dạng: Giảm tình trạng hồng ban đa dạng trong hội chứng Stevens-Johnson.
  • Lupus ban đỏ dạng đĩa: Cải thiện tình trạng bệnh.
  • Vảy nến: Giảm các triệu chứng bệnh.
  • Sẹo lồi lõm: Giảm sẹo lồi lõm.
  • Viêm da tróc vảy: Giảm các triệu chứng bệnh.
  • Viêm da tiếp xúc dị ứng: Cải thiện tình trạng da.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng:

  • Liều dùng chung: Bôi thuốc 2 lần mỗi ngày, vào buổi sáng và tối.
  • Thời gian điều trị: Không nên điều trị liên tục quá 8 ngày.
  • Ngừng thuốc: Không được ngừng thuốc đột ngột, cần giảm liều dần dần.
  • Lưu ý: Không sử dụng thuốc quá 30 ngày kể từ ngày mở nắp.

3.2 Cách dùng:

  • Đường dùng: Bôi ngoài da.
  • Cách bôi: Thoa một lớp mỏng lên vùng da bị tổn thương. Thoa nhẹ nhàng và đều đặn để thuốc thấm đều.

4. Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Betamethason 0,064% Medipharco trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Viêm quanh miệng: Không thoa thuốc lên vùng da bị viêm quanh miệng.
  • Mụn trứng cá: Không bôi thuốc lên các mụn trứng cá.
  • Đái tháo đường: Tình trạng bệnh có thể trở nên xấu đi khi dùng thuốc.
  • Viêm loét dạ dày - tá tràng: Tình trạng bệnh có thể trở nên xấu đi khi dùng thuốc.
  • Nhiễm khuẩn, nhiễm virus, hoặc nhiễm nấm toàn thân: Các trường hợp chưa được kiểm soát bằng hóa trị liệu đúng cách có thể gây ra các tác dụng phụ nghiêm trọng.
  • Lao: Không dùng thuốc cho người nghi ngờ mắc bệnh lao tiềm ẩn hoặc đang trong quá trình tiến triển của bệnh lao.
  • Trẻ em dưới 1 tháng tuổi: Không dùng thuốc cho trẻ em dưới 1 tháng tuổi.
  • Vùng mắt: Không dùng thuốc cho vùng mắt.
  • Nhãn khoa: Không dùng thuốc trong nhãn khoa.

5. Tác dụng phụ

5.1 Rối loạn nội tiết:

  • Kinh nguyệt thất thường.
  • Kìm hãm phát triển bào thai trong tử cung và của trẻ nhỏ.
  • Hội chứng Cushing.
  • Giảm dung nạp Glucose.
  • Xúc tác cho bệnh tiểu đường tiềm ẩn bộc lộ triệu chứng.
  • Tăng thêm nhu cầu Insulin của cơ thể ở bệnh nhân tiểu đường hoặc thuốc hạ đường huyết.

5.2 Rối loạn chuyển hóa:

  • Tăng đào thải Kali.
  • Tăng cường giữ natri và nước.

5.3 Cơ xương suy yếu:

  • Cơ xương yếu đi.
  • Giảm khối lượng cơ.
  • Loãng xương.
  • Teo da.
  • Áp xe vô khuẩn.

5.4 Tác dụng phụ ít gặp:

  • Rối loạn tâm thần: Tâm trạng bất ổn, có thể trở nên yêu đời, sảng khoái hoặc trở nên trầm cảm nặng, khó ngủ, mất ngủ.
  • Rối loạn thị giác: Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể.
  • Rối loạn tiêu hóa: Đầy hơi, trướng bụng, viêm tụy, viêm loét thực quản, loét dạ dày nặng có thể dẫn đến biến chứng thủng, chảy máu dạ dày.
  • Rối loạn miễn dịch: Phản ứng phản vệ / quá mẫn, tụt huyết áp, shock.

6. Tương tác

6.1 Tăng nguy cơ nhiễm độc gan:

  • Dùng đồng thời với thuốc giảm đau Paracetamol liều cao hoặc dài ngày.

6.2 Ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc điều trị tiểu đường:

  • Thuốc chống tiểu đường hoặc hormon Insulin.

6.3 Nguy cơ loạn nhịp tim, tăng Kali huyết hoặc ngộ độc Digitalis:

  • Dùng cùng các thuốc trợ tim glycosid Digitalis.

6.4 Giảm tác dụng điều trị của thuốc Betamethason 0,064%:

  • Dùng đồng thời với thuốc chống co giật Phenobarbital, thuốc chống động kinh Phenytoin, thuốc điều trị lao Rifampicin, thuốc kích thích thụ thể adrenergic Ephedrin.

6.5 Ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc chống đông máu:

  • Tăng hoặc giảm tác dụng chống đông của thuốc chống đông máu kháng vitamin K nhóm coumarin (warfarin, Acenocoumarol...) khi sử dụng với thuốc Betamethason 0,064%.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý khi sử dụng:

  • Trẻ em: Thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ nhỏ, tránh dùng cho trẻ còn đang bú mẹ.
  • Ngừng điều trị: Ngừng điều trị ngay sau khi phát hiện thuốc không dung nạp tại chỗ.
  • Theo dõi: Theo dõi kỹ lưỡng tình trạng của người bệnh khi dùng thuốc dài hạn.
  • Liều lượng: Sử dụng liều và thời gian giữa các liều đúng theo chỉ định.
  • Quá liều: Không dùng thuốc quá liều, tránh hiện tượng quá liều gây nguy hiểm.
  • Quên liều: Nếu quên liều, không dùng chồng lên liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục sử dụng bình thường.
  • Trẻ em: Để thuốc cách xa tầm với của trẻ nhỏ.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú:

  • Thai kỳ: Không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai. Trường hợp phải sử dụng thuốc thì cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ.
  • Cho con bú: Thận trọng khi kê đơn thuốc cho bà mẹ cho con bú.

7.3 Bảo quản:

  • Nhiệt độ: Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
  • Ánh sáng: Tránh ánh sáng mạnh, ánh nắng mặt trời.
  • Độ ẩm: Đặt ở nơi khô ráo, tránh ẩm thấp.