Ứng dụng Hi1Trải nghiệm mua sắm trực tuyến

Trimeseptol 480 Hataphar: Điều trị các bệnh về nhiễm khuẩn đường tiết niệu, hô hấp và tiêu hóa.

16422Thương hiệu: Hà Tây (Hataphar)
Giá thị trường
81,000đ
Giá hội viên (Giá sàn Hi1 hỗ trợ hội viên)61,000đ
Số lượng
1
Số lượng sản phẩm còn lại: 999,999 sản phẩm
  • Miễn phí giao hàng tại HN và HCM với đơn từ 500k
  • Đổi trả trong 14 ngày kể từ ngày mua hàng
  • Thông tin chi tiết
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Khối lượng10g
  • Xuất xứ thương hiệuViệt Nam
  • Nhà sản xuấtHà Tây (Hataphar)

Bạn đang gặp phải vấn đề về nhiễm khuẩn? Trimeseptol 480 Hataphar là giải pháp hiệu quả cho bạn! Thuốc kết hợp Sulfamethoxazol và Trimethoprim, tác động kép tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh, mang lại hiệu quả điều trị tối ưu cho các bệnh nhiễm khuẩn đường tiết niệu, hô hấp và tiêu hóa. Với liều dùng phù hợp, Trimeseptol 480 Hataphar giúp bạn nhanh chóng phục hồi sức khỏe và trở lại cuộc sống bình thường. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để sử dụng thuốc một cách an toàn và hiệu quả nhất!

1. Thành phần:

  • Sulfamethoxazol: 400mg
  • Trimethoprim: 80mg
  • Tá dược: Vừa đủ

2. Cơ chế tác dụng:

  • Sulfamethoxazol: Ức chế cạnh tranh có chọn lọc quá trình vi khuẩn sinh tổng hợp acid folic. Cơ chế này ngăn chặn quá trình tổng hợp tetrahydrofolate và chu trình tổng hợp DNA của vi khuẩn, dẫn đến tác dụng kìm khuẩn.
  • Trimethoprim: Ức chế một cách có thuận nghịch dihydrofolate reductase, một enzyme chính tham gia vào quá trình xúc tác thành THF cần thiết cho quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn. Điều này gây ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn và dẫn đến gây chết cho vi khuẩn.

3. Dược động học:

Sulfamethoxazol:

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh tại đường tiêu hóa với sinh khả dụng đường uống khoảng 85-90%, đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 1-4 giờ.
  • Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 13 lít. Liên kết 70% với protein huyết tương, chủ yếu với albumin. Đi qua hàng rào nhau thai và vào sữa mẹ.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu tại gan thành các chất không có hoạt tính kháng khuẩn.
  • Thải trừ: Bài tiết qua nước tiểu với thời gian bán thải trung bình là 10 giờ.

Trimethoprim:

  • Hấp thu: Đạt trạng thái ổn định sau 3 giờ, nồng độ Cmax đạt được sau 1-4 giờ.
  • Phân bố: Phân bố rộng rãi khắp các mô của cơ thể, đặc biệt ở đờm, dịch tai hay dịch phế quản. Liên kết 44% với protein huyết tương.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa tại gan thành các chất chuyển hóa có hoạt tính.
  • Thải trừ: Bài tiết qua nước tiểu khoảng 50-60% sau 24 giờ, 80% là dạng không bị chuyển hóa. Thời gian bán thải là 8-10 giờ.

4. Công dụng:

Trimeseptol 480 Hataphar được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxazol và Trimethoprim gây ra:

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng, mạn tính.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu tái phát ở nữ.
  • Viêm tuyến tiền liệt.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

  • Viêm phế quản mạn tính.
  • Viêm tai giữa cấp (trẻ em).
  • Viêm xoang má cấp (người lớn).

Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa:

    • Lỵ trực khuẩn.

5. Liều dùng - Cách sử dụng:

  • Liều dùng:

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng:

  • Người lớn: 1 viên/lần x 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ, uống trong 10 ngày.
  • Trẻ nhỏ: 8 mg Trimethoprim/kg + 40mg Sulfamethoxazol/kg, mỗi lần, ngày uống 2 lần, cách nhau 12 giờ, uống trong 10 ngày.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn, tái phát ở nữ trưởng thành: 1-2 viên, uống 1-2 lần/tuần.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

  • Người lớn: 1 viên/lần x 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ, uống trong 5 ngày.
  • Trẻ nhỏ: 8 mg Trimethoprim/kg + 40mg Sulfamethoxazol/kg, mỗi lần, ngày uống 2 lần, cách nhau 12 giờ, uống trong 5-10 ngày.

Viêm phổi do Pneumocystis carinii: 20 mg Trimethoprim/kg + 100mg Sulfamethoxazol/kg, mỗi lần, uống cách nhau 6 giờ, uống trong 14-21 ngày.

Suy giảm chức năng thận:

  • Độ thanh thải creatinin huyết thanh (ml/phút) | Liều dùng

30 | Liều thông thường
15-30 | ½ liều thông thường
<15 | Không dùng Trimeseptol Hataphar

  • Cách dùng:

  • Dùng theo đường uống.
  • Uống trước hoặc sau ăn đều được.
  • Nuốt thuốc với 1 lượng nước vừa đủ, không được ngậm.

6. Chống chỉ định:

Dị ứng, mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Suy thận nặng.
  • Thiếu acid folic dẫn đến thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
  • Trẻ em dưới 2 tháng tuổi.

7. Tác dụng phụ:

Hay gặp:

  • Toàn thân: Sốt.
  • Tiêu hóa: Nôn, viêm lưỡi, buồn nôn, tiêu chảy.
  • Da: Ban, ngứa, ngoại ban.

Ít gặp:

  • Da: Mày đay.
  • Máu: Giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết.

Hiếm gặp:

  • Toàn thân: Bệnh huyết thanh, phản ứng phản vệ.
  • Máu: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu hạt.
  • Thần kinh: Viêm màng não vô khuẩn.
  • Da: Hội chứng Lyell, ban đỏ da, hội chứng Stevens-Johnson, mẫn cảm với ánh sáng, phù mạch.
  • Gan: Vàng da, hoại tử gan, ứ mật.
  • Chuyển hóa: Giảm đường huyết, tăng kali huyết.
  • Tâm thần: Ảo giác.
  • Tiết niệu: Suy thận, sỏi thận, viêm thận kẽ.
  • Tai: Ù tai.

8. Tương tác thuốc:

  • Thuốc lợi tiểu: Tăng nguy cơ giảm tiểu cầu.
  • Sulfonamid: Tăng tác dụng của Trimeseptol Hataphar.
  • Pyrimethamine: Tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
  • Phenytoin: Tăng quá mức tác dụng của phenytoin.
  • Warfarin: Kéo dài thời gian prothrombin.

9. Lưu ý khi sử dụng:

  • Người già dễ bị thiếu hụt acid folic khi dùng Trimeseptol Hataphar.
  • Có thể bị suy giảm chức năng thận khi dùng Trimeseptol Hataphar.
  • Không được tự ý tăng hoặc giảm liều dùng.
  • Dùng kéo dài với liều cao có thể dẫn đến suy dinh dưỡng và mất nước.
  • Người bị thiếu hụt G6PD có thể bị thiếu máu tan huyết khi dùng Trimeseptol Hataphar.
  • Không dùng Trimeseptol Hataphar cho phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

10. Bảo quản:

  • Tránh xa tầm tay trẻ em.
  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.