Ứng dụng Hi1Trải nghiệm mua sắm trực tuyến

Ryzonal Eperison HCl 50mg: Giảm Đau, Giãn Cơ Hiệu Quả Cho Hội Chứng Đốt Sống Cổ, Viêm Quanh Khớp Vai, Đau Cột Sống Thắt Lưng

15605Thương hiệu: Davipharm
Giá thị trường
90,000đ
Giá hội viên (Giá sàn Hi1 hỗ trợ hội viên)69,000đ
Số lượng
1
Số lượng sản phẩm còn lại: 999,999 sản phẩm
  • Miễn phí giao hàng tại HN và HCM với đơn từ 500k
  • Đổi trả trong 14 ngày kể từ ngày mua hàng
  • Thông tin chi tiết
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Khối lượng100g
  • Xuất xứ thương hiệuViệt Nam
  • Nhà sản xuấtDavipharm

Ryzonal Eperison HCl 50mg hộp 6 vỉ x 10 viên nén Davipharm là giải pháp hiệu quả cho các vấn đề về tăng trương lực cơ, đau nhức cơ xương. Với thành phần chính là Eperison HCl, Ryzonal giúp giãn cơ, giảm đau, cải thiện khả năng vận động, mang lại sự thoải mái và linh hoạt cho cơ thể. Sản phẩm được sản xuất bởi Davipharm, nhà sản xuất uy tín, đảm bảo chất lượng và hiệu quả. Ryzonal phù hợp cho người bị hội chứng đốt sống cổ, viêm quanh khớp vai, đau cột sống thắt lưng, các bệnh lý liên quan đến liệt cứng. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để biết thêm về cách sử dụng Ryzonal hiệu quả nhất.

Thành phần: 

  • Eperison 50mg (dưới dạng muối hydroclorid).

Công dụng:

  • Giãn cơ vân: Cải thiện các triệu chứng tăng trương lực cơ liên quan đến:
  • Hội chứng đốt sống cổ
  • Viêm quanh khớp vai
  • Đau cột sống thắt lưng
  • Giãn mạch:
  • Cải thiện tình trạng liệt cứng liên quan đến các bệnh:
  • Bệnh mạch máu não
  • Liệt cứng do tủy
  • Thoái hóa đốt sống cổ
  • Di chứng sau phẫu thuật (bao gồm cả u não tủy)
  • Di chứng sau chấn thương (chấn thương tủy, tổn thương đấu)
  • Xơ cứng cột bên teo cơ
  • Bại não
  • Thoái hóa tủy
  • Bệnh mạch máu tủy và các bệnh lý não tủy khác.

Cách dùng:

  • Uống sau bữa ăn.
  • Liều lượng thông thường: 3 viên 50 mg/ngày, chia làm 3 lần, uống sau mỗi bữa ăn.
  • Liều dùng có thể thay đổi tùy theo độ tuổi, mức độ trầm trọng của triệu chứng và theo chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng phụ:

  • Ít gặp: Rối loạn chức năng gan, thận, bất thường về số lượng hồng cầu và trị số hemoglobin.
  • Không rõ tần suất: Tăng AST, ALT, ALP; Protein niệu, tăng BUN; Thiếu máu; Phát ban, ngứa, hồng ban đa dạng tiết dịch; Mất ngủ, nhức đầu, buồn ngủ, cảm giác co cứng, run; Buồn nôn, nôn, chán ăn, khô miệng, táo bón, tiêu chảy, đau bụng, viêm miệng; Bí tiểu, tiểu không tự chủ; Mệt mỏi, choáng váng, giảm trương lực cơ; Cơn nóng bừng, đổ mồ hôi, phù, đánh trống ngực, nấc.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với eperison HCl hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 18 tuổi.

Thận trọng:

  • Thông báo cho bác sĩ nếu bạn có tiền sử mẫn cảm với eperison hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc, rối loạn chức năng gan, thận, hoặc đang mang thai, cho con bú.
  • Bệnh nhân cao tuổi cần được theo dõi cẩn thận.
  • Yếu sức, chóng mặt, buồn ngủ có thể xảy ra khi sử dụng thuốc, nên thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Tương tác thuốc:

  • Có thể xảy ra tương tác với methocarbamol, tolperison HCl.

Lưu ý:

  • Không tự ý sử dụng thuốc.
  • Luôn đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc.
  • Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm thông tin về thuốc.

Bảo quản:

  • Giữ thuốc trong bao bì gốc của nhà sản xuất.
  • Để thuốc nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC và ngoài tầm với của trẻ em.
  • Không sử dụng thuốc sau ngày hết hạn in trên bao bì.